vay tiêu dùng thế chấp
Bạn cần vay thế chấp để sửa nhà, mua sắm hay đầu tư cho con du học? Nganhangsosanh sẽ giúp bạn tìm kiếm và chọn lựa khoản vay phù hợp!
Tìm thấy 18 sản phẩm phù hợp
Ngân hàng
Maritime Bank
Tecombank
HSBC
Hong Leong Bank
SHB
Vietcombank
Viet Capital Bank
ABBank
SCB
VietABank
OceanBank
DongA Bank
VPBank
ACB
VIB
HDBank
BIDV
Sacombank
MIỄN PHÍ ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
Có
Không
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 6,79%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 4,8%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 3 (áp dụng cho khoản vay từ 1 tỷ đồng)
Lãi suất ban đầu: 6,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 4
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 5
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Phí trả nợ trước hạn:
Phí định giá tài sản: 2.100.000đ – 2.500.000đ
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 1,85%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,75%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 1,85%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,19%/năm, cố định trong 12 tháng đầu
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,2%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 2: 0,5%
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 13 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1 (kỳ hạn vay vay ≤ 48 tháng)
Lãi suất ban đầu 9,6%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Lựa chọn 2 (kỳ hạn vay vay > 48 tháng)
Lãi suất ban đầu: 9,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Tài sản có giá < 1 tỷ đồng: 1.100.000đ
Tài sản có giá ≥ 1 tỷ đồng: 1.650.000đ – 2.200.000đ
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9,8%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 10,2%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,19%
Lựa chọn 2
Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,19%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 2: 3%
Từ 1.500.000đ
Miễn phí đối với khoản vay dưới 1 tỷ đồng
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn: Miễn phí
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 12,3%/năm – 13%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo