Theo ngân hàng
Tìm thấy 29 sản phẩm phù hợp
Ngân hàng
UOB
Maritime Bank
Tecombank
HSBC
Standard Chartered
Hong Leong Bank
SHB
Vietcombank
VietinBank
BaoVietBank
Viet Capital Bank
ABBank
SCB
Shinhan Bank
OCB
Eximbank
SeABank
VietABank
OceanBank
DongA Bank
VPBank
ACB
VIB
HDBank
LienVietPostBank
TPBank
BIDV
Kien Long Bank
Sacombank
MIỄN PHÍ ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
Có
Không
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 5,88%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,35%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 8,92%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 6,79%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 4,8%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 3 (áp dụng cho khoản vay từ 1 tỷ đồng)
Lãi suất ban đầu: 6,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 4
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 5
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Phí trả nợ trước hạn:
Phí định giá tài sản: 2.100.000đ – 2.500.000đ
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 6,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,29%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 1,85%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,75%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 1,85%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,19%/năm, cố định trong 12 tháng đầu
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,2%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 2: 0,5%
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 13 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,3%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,2%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí nếu thế chấp xe ô tô
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,4%
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1 (dòng xe thường)
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3%
Lựa chọn 2 (dòng xe sang)
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 14 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1 (kỳ hạn vay vay ≤ 48 tháng)
Lãi suất ban đầu 9,6%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Lựa chọn 2 (kỳ hạn vay vay > 48 tháng)
Lãi suất ban đầu: 9,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Tài sản có giá < 1 tỷ đồng: 1.100.000đ
Tài sản có giá ≥ 1 tỷ đồng: 1.650.000đ – 2.200.000đ
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9,8%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 10,2%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,19%
Lựa chọn 2
Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,19%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 2: 3%
Từ 1.500.000đ
Miễn phí đối với khoản vay dưới 1 tỷ đồng
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 10%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 1%
Phí trả nợ trước hạn: 2% tính trên khoản trả trước
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 10,2%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Dưới 1/3 thời hạn vay: 3%
Từ 1/3 – 2/3 thời hạn vay: 2%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ trên 2/3 thời hạn vay
Phí định giá tài sản: 1.100.000đ – 1.300.000đ
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn: Miễn phí
Phí định giá tài sản: Miễn phí
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1 (kỳ hạn vay dưới 1 năm)
Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4,2%
Lựa chọn 2 (kỳ hạn vay trên 1 năm)
Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,2%
Phí trả nợ trước hạn: Miễn phí
Phí định giá tài sản: Phụ thuộc biểu phí cơ quan thẩm định
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 12,3%/năm – 13%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo
Những câu hỏi thường gặp?
Q: Kỳ hạn cho một khoản vay tiêu dùng thế chấp là bao lâu?
Từ 5-10 năm tuỳ thuộc vào khả năng trả nợ của người vay, mục đích vay và loại tài sản thế
chấp.
Q: Lãi suất một khoản vay tiêu dùng thế chấp được tính như thế nào?
Một khoản vay tiêu dùng thế chấp thường bao gồm 2 mức lãi suất vay, được áp dụng theo thứ tự như sau:
Lãi suất cố định: là lãi suất ban đầu, cố định trong một khoảng thời gian nhất định (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng...)
Lãi suất điều chỉnh: là lãi suất thả nổi, thay đổi theo định kỳ (3 tháng, 6 tháng...). Thông thường lãi suất điều chỉnh được tính bằng cách lấy Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của ngân hàng (12-24 tháng...) ± Biên độ dao động.
Q: Hồ sơ tôi cần chuẩn bị khi muốn vay thế chấp?
Có 05 loại giấy tờ bạn cần cung cấp cho ngân hàng khi đăng ký vay tiêu dùng thế chấp:
Giấy đề nghị vay vốn: Theo mẫu của ngân hàng bạn đăng ký vay
Giấy tờ pháp lý nhân thân: CMND/CCCD/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3, Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp: Sổ hồng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy tờ sở hữu xe...
Giấy tờ chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Sao kê lương/Bảng lương, Hợp đồng cho thuê nhà, Giấy đăng ký kinh doanh...
Q: Tôi có thể vay tối đa bao nhiêu?
Thông thường, người đi vay có thể vay tới 70% giá trị của tài sản thế chấp. Tùy vào chính sách của từng ngân hàng, người đi vay có thể vay với hạn mức cao hơn hoặc thấp hơn giá trị này.
Q: Vay tiêu dùng thế chấp là gì?
Vay tiêu dùng thế chấp là hình thức vay tiền ngân hàng có đảm bảo bằng tài sản thế chấp. Tài sản như nhà, đất, căn hộ, xe ôtô, hoặc giấy tờ có giá trị thuộc sở hữu của bạn (hoặc của người thân trong gia đình) đều có thể được dùng làm tài sản đảm bảo cho khoản vay. Ngân hàng sẽ cấp hạn mức vay
dựa trên giá trị tài sản thế chấp và khả năng trả nợ của bạn.
Q: Ai có thể vay mua tiêu dùng thế chấp?
Nếu bạn đủ 18 tuổi, có tài sản thể chấp và có nguồn thu nhập để trả nợ (từ tiền lương, nguồn thu từ kinh doanh hoặc buôn bán), ngân hàng sẽ xem xét và thẩm định hồ sơ để quyết định bạn có thể vay thế chấp hay không.
Q: Những khoản phí nào có thể phát sinh khi vay tiêu dùng thế chấp?
Sau đây là một số khoản phí khách hàng có thể phải chịu khi vay tiêu dùng thế chấp:
Phí thẩm định tài sản thế chấp: phí này được thu bởi ngân hàng hoặc bởi Công ty thẩm định độc lập (nếu việc đánh giá tài sản do Công ty thẩm định thực hiện). Một số ngân hàng có chính sách miễn phí thẩm định tài sản cho khách hàng
Phí công chứng:là phí thu bởi phòng công chứng hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền để chứng thực tài sản thế chấp
Phí giao dịch đảm bảo: là phí thu bởi phòng Tài nguyên môi trường để khai báo và đăng ký tài sản đã thế chấp tại ngân hàng
Phí bảo hiểm: thông thường ngân hàng sẽ yêu cầu khách hàng mua bảo hiểm cho tài sản thế chấp (nhà, căn hộ...) để phòng ngừa trường hợp có thiệt hại phát sinh do rủi ro cháy nổ hoặc tai nạn
Phí trả nợ trước hạn:: phí này sẽ do ngân hàng thu trong trường hợp khách hàng thanh toán trước hạn một phần hoặc toàn bộ khoản vay. Thông thường phí trả nợ trước hạn được tính bằng phần trăm (%) số tiền trả nợ trước hạn. Tuy nhiên, không phải ngân hàng nào cũng thu loại phí này
Phí trả nợ trễ hạn: khi khách hàng chậm thanh toán nợ vay, ngân hàng sẽ thu phí trả nợ trễ hạn. Ngoài ra, khách hàng còn phải chịu mức lãi suất cao hơn lãi suất thông thường, áp dụng cho khoản tiền chậm thanh toán